Đào tạo đa dạng tại Đại học Lao động Xã hội

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

A. GIỚI THIỆU

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

1. Tên Trường

Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

2. Hệ Đào Tạo

Đại học Lao động Xã hội cung cấp nhiều hình thức đào tạo, bao gồm:

3. Địa Chỉ Liên Hệ

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông Tin Chung

1. Thời Gian Xét Tuyển

2. Đối Tượng Tuyển Sinh

3. Phạm Vi Tuyển Sinh

4. Phương Thức Tuyển Sinh

Năm 2024, trường sẽ sử dụng 04 phương thức xét tuyển: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

5. Học Phí

II. Các Ngành Tuyển Sinh

| STT | Ngành Học | Mã Ngành | Tổ Hợp Môn Xét Tuyển | Chỉ Tiêu Dự Kiến (Xét theo KQ thi THPT) | Chỉ Tiêu Dự Kiến (Xét theo Học Bạ THPT) | |-----|-------------------------------------------|----------|----------------------|-----------------------------------------|------------------------------------------| | 1 | Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01 | 60 | 40 | | 2 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 330 | 220 | | 3 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01 | 60 | 40 | | 4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 198 | 132 | | 5 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 330 | 220 | | 6 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 63 | 42 | | 7 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 | 69 | 46 | | 8 | Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, C00 | 90 | 60 | | 9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 120 | 80 | | 10 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01 | 36 | 24 | | 11 | Bảo hiểm - Tài chính | 7340202 | A00, A01, D01 | 60 | 40 | | 12 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 42 | 28 | | 13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 72 | 48 | | 14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | 60 | 40 | | 15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D14 | 60 | 40 |

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Lao động Xã hội như sau: | STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |-----|--------------------------|----------|----------|----------|----------| | 1 | Quản trị nhân lực | 22,40 | 21,90 | 23,30 | 23,25 | | 2 | Kinh tế | 15,50 | 18,00 | 22,80 | 23,25 | | 3 | Kế toán | 21,55 | 20,80 | 22,95 | 22,40 | | 4 | Luật kinh tế | 20,95 | 21,40 | 23,20 | 23,05 | | 5 | Bảo hiểm | 14,00 | 18,00 | 21,15 | 21,75 | | 6 | Quản trị kinh doanh | 20,90 | 21,00 | 22,21 | 23,50 | | 7 | Công tác xã hội | 15,50 | 21,60 | 22,75 | 22,25 | | 8 | Tâm lý học | 18,00 | 21,30 | 24,05 | 24,44 | | 9 | Công nghệ thông tin | 17,35 | 18,75 | 22,85 | 23,10 | | 10 | Kiểm toán | 16,50 | 18,00 | 22,50 | 22,90 | | 11 | Hệ thống thông tin quản lý | 15,00 | 18,00 | 21,50 | 22,85 | | 12 | Tài chính - Ngân hàng | 18,00 | 20,25 | 22,70 | 22,75 | | 13 | Ngôn ngữ Anh | 22,00 | 18,00 | 23,52 | 24,06 | | 14 | Bảo hiểm - Tài chính | 15,00 | 18,00 | 21,05 | 21,75 | | 15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21,40 | 20,76 | 22,55 | 23,04 |

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Hình 1: Trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

Hình 2: Khu để xe Trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

Hình 3: Khuôn viên Trường Đại học Lao động Xã hội

--- Nếu có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] Hy vọng rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) và các thông tin tuyển sinh năm 2024. Chúc bạn có những lựa chọn chính xác và tốt đẹp cho tương lai của mình!

Link nội dung: https://kenhtuyensinh365.edu.vn/dao-tao-da-dang-tai-dai-hoc-lao-dong-xa-hoi-a13347.html